Có 1 kết quả:
lỗ
Tổng nét: 19
Bộ: mộc 木 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木魯
Nét bút: 一丨ノ丶ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨フ一一
Thương Hiệt: DNWA (木弓田日)
Unicode: U+6AD3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lǔ ㄌㄨˇ
Âm Nôm: lỗ
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): やぐら (yagura), おおだて (ōdate)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou5
Âm Nôm: lỗ
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): やぐら (yagura), おおだて (ōdate)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou5
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ khách lạc - 賈客樂 (Trương Vũ)
• Điếu tẩu - 釣叟 (Trần Quang Triều)
• Kệ - 偈 (Thạch Sương Sở Viên thiền sư)
• Mục Thận từ - 穆慎祠 (Bùi Cơ Túc)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Niệm nô kiều - Xích Bích hoài cổ - 念奴嬌-赤壁懷古 (Tô Thức)
• Quy chu oán - 歸舟怨 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tống Vương thập lục phán quan - 送王十六判官 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Nhân gian tối khổ) - 無題(人間最苦) (Liễu Phú)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Điếu tẩu - 釣叟 (Trần Quang Triều)
• Kệ - 偈 (Thạch Sương Sở Viên thiền sư)
• Mục Thận từ - 穆慎祠 (Bùi Cơ Túc)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Niệm nô kiều - Xích Bích hoài cổ - 念奴嬌-赤壁懷古 (Tô Thức)
• Quy chu oán - 歸舟怨 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tống Vương thập lục phán quan - 送王十六判官 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Nhân gian tối khổ) - 無題(人間最苦) (Liễu Phú)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái mộc lớn
2. cái mái chèo
2. cái mái chèo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chòi canh ở trên thành. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vị Hoàng giang thượng Vị Hoàng doanh, Lâu lỗ sâm si tiếp thái thanh” 渭潢江上渭潢營, 樓櫓參差接太青 (Vị Hoàng doanh 渭潢營) Trên sông Vị Hoàng có doanh Vị Hoàng, Chòi canh lô nhô cao nối liền trời xanh.
2. (Danh) Mái chèo thuyền. ◇Từ Huyễn 徐鉉: “Đăng lô vọng thành viễn, Diêu lỗ quá giang trì” 登艫望城遠, 搖櫓過江遲 (Quá giang 過江) Lên đầu thuyền nhìn thành xa, Quẫy chèo qua sông muộn.
3. (Danh) Cái mộc, cái khiên lớn.
2. (Danh) Mái chèo thuyền. ◇Từ Huyễn 徐鉉: “Đăng lô vọng thành viễn, Diêu lỗ quá giang trì” 登艫望城遠, 搖櫓過江遲 (Quá giang 過江) Lên đầu thuyền nhìn thành xa, Quẫy chèo qua sông muộn.
3. (Danh) Cái mộc, cái khiên lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mộc lớn.
② Cái mái chèo thuyền.
② Cái mái chèo thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mái chèo;
② (văn) Cái mộc lớn.
② (văn) Cái mộc lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm mộc lớn, cái khiên lớn để che thân, ngăn chặn dáo mác trong lúc đánh nhau sáp lá cà — Cái mái chèo ở phía sau thuyền — Cái gác, cái lầu bằng gỗ, ngồi trên đó để có thể nhìn xa mà canh gác.