Có 1 kết quả:
trất
Tổng nét: 17
Bộ: mộc 木 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木節
Nét bút: 一丨ノ丶ノ一丶ノ一丶フ一一フ丶フ丨
Thương Hiệt: DHAL (木竹日中)
Unicode: U+6ADB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jié ㄐㄧㄝˊ, zhì ㄓˋ
Âm Nôm: trất
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): くし (kushi), くしけず.る (kushikezu.ru)
Âm Hàn: 즐
Âm Quảng Đông: zit1, zit3
Âm Nôm: trất
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): くし (kushi), くしけず.る (kushikezu.ru)
Âm Hàn: 즐
Âm Quảng Đông: zit1, zit3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Điệu nội - 悼內 (Nguyễn Khuyến)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Quá Cổ Châu - 過古州 (Thái Thuận)
• Quá khách tương tầm - 過客相尋 (Đỗ Phủ)
• Sơn hành - 山行 (Vũ Cán)
• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Thất đề (Hoàng khảo kiến thế nghiệp) - 失題(皇考建世業) (Tào Thực)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
• Điệu nội - 悼內 (Nguyễn Khuyến)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Quá Cổ Châu - 過古州 (Thái Thuận)
• Quá khách tương tầm - 過客相尋 (Đỗ Phủ)
• Sơn hành - 山行 (Vũ Cán)
• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Thất đề (Hoàng khảo kiến thế nghiệp) - 失題(皇考建世業) (Tào Thực)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái lược
2. chải tóc
2. chải tóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái lược. ◎Như: “phát trất” 髮櫛 lược chải tóc.
2. (Động) Gỡ, chải tóc, gỡ tóc. ◎Như: “trất phát” 櫛髮 chải đầu, “trất phong mộc vũ” 櫛風沐雨 dãi gió dầm mưa.
3. (Động) Trừ bỏ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Trất cấu ba dương, dân hoạch tô tỉnh” 櫛垢爬痒, 民獲蘇醒 (Thí đại lí bình sự vương quân mộ chí minh 試大理評事王君墓誌銘) Trừ dơ bẩn gãi chỗ ngứa, (làm cho) dân được tỉnh lại.
2. (Động) Gỡ, chải tóc, gỡ tóc. ◎Như: “trất phát” 櫛髮 chải đầu, “trất phong mộc vũ” 櫛風沐雨 dãi gió dầm mưa.
3. (Động) Trừ bỏ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Trất cấu ba dương, dân hoạch tô tỉnh” 櫛垢爬痒, 民獲蘇醒 (Thí đại lí bình sự vương quân mộ chí minh 試大理評事王君墓誌銘) Trừ dơ bẩn gãi chỗ ngứa, (làm cho) dân được tỉnh lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lược.
② Gỡ, chải tóc, gỡ tóc, trất phong mộc vũ 櫛風沐雨 dãi gió dầm mưa.
② Gỡ, chải tóc, gỡ tóc, trất phong mộc vũ 櫛風沐雨 dãi gió dầm mưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái lược: 髮櫛 Lược chải tóc;
② Chải đầu, chải tóc, gỡ tóc: 櫛髮 Chải tóc, chải đầu.
② Chải đầu, chải tóc, gỡ tóc: 櫛髮 Chải tóc, chải đầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lược chải đầu.
Từ ghép 1