Có 1 kết quả:
trù
Tổng nét: 19
Bộ: mộc 木 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木廚
Nét bút: 一丨ノ丶丶一ノ一丨一丨フ一丶ノ一一丨丶
Thương Hiệt: DIGI (木戈土戈)
Unicode: U+6AE5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái tủ, cái rương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hòm chứa, tủ, chạn. § Cũng gọi là “trù tử” 櫥子, “trù nhi” 櫥兒. ◎Như: “oản trù” 碗櫥 tủ chén, “y trù” 衣櫥 tủ áo.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hòm chứa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tủ, chạn: 衣櫥 Tủ áo; 書櫥 Tủ sách; 碗櫥 Tủ chén, chạn để bát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trù 廚.
Từ ghép 1