Có 1 kết quả:
lô
Âm Hán Việt: lô
Tổng nét: 20
Bộ: mộc 木 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木盧
Nét bút: 一丨ノ丶丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: DYPT (木卜心廿)
Unicode: U+6AE8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 20
Bộ: mộc 木 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木盧
Nét bút: 一丨ノ丶丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: DYPT (木卜心廿)
Unicode: U+6AE8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: hoàng lô 黃櫨,黄栌)
2. (xem: bạc lô 欂櫨,欂栌)
2. (xem: bạc lô 欂櫨,欂栌)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đầu gỗ vuông kê cột đội trong nhà.
2. (Danh) “Hoàng lô” 黃櫨 cây hoàng lô, gỗ màu vàng (để làm đồ dùng hoặc thuốc nhuộm).
2. (Danh) “Hoàng lô” 黃櫨 cây hoàng lô, gỗ màu vàng (để làm đồ dùng hoặc thuốc nhuộm).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đấu kê cột đội.
② Hoàng lô 黃櫨 cây hoàng lô.
② Hoàng lô 黃櫨 cây hoàng lô.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây hoàng lô (gỗ màu vàng, để làm đồ dùng hoặc thuốc nhuộm);
② (văn) Cây gỗ vuông trên cột. Như 斗栱.
② (văn) Cây gỗ vuông trên cột. Như 斗栱.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khúc gỗ nhỏ trên đầu cột nhà thời xưa, để đỡ cái sà nhà.
Từ ghép 3