Có 1 kết quả:

linh
Âm Hán Việt: linh
Tổng nét: 21
Bộ: mộc 木 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: DMBR (木一月口)
Unicode: U+6AFA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): れんじ (ren ji)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ling4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/1

linh

phồn thể

Từ điển phổ thông

chấn song cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chấn song. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hoa ổ di sàng cận khúc linh” 花塢栘床近曲櫺 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) (Để xem) khóm hoa, dời giường đến gần chấn song hình cong.
2. (Danh) Mái hiên nhà.
3. (Danh) Thuyền lớn có mái lầu, ngày xưa thường dùng làm chiến thuyền. § Phiếm chỉ thủy quân.
4. (Danh) Du thuyền có trang trí mái lầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chấn song.
② Lá tàu (lá tàu ở đầu cột để đón mái nhà).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Song cửa sổ (kiểu nhà cũ): 窗櫺 Ô cửa sổ;
② Lá tàu (ở đầu cột để đón mái nhà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mái nhỏ, che cho cái cửa sổ — Phần mái nhà nhô ra ngoài. Mái hiên.