Có 1 kết quả:
anh
Tổng nét: 21
Bộ: mộc 木 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木嬰
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノ丶フノ一
Thương Hiệt: DBCV (木月金女)
Unicode: U+6AFB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yīng ㄧㄥ
Âm Nôm: anh
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): さくら (sakura)
Âm Hàn: 앵
Âm Quảng Đông: jing1
Âm Nôm: anh
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): さくら (sakura)
Âm Hàn: 앵
Âm Quảng Đông: jing1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung từ kỳ 2 - 宮詞其二 (Trương Tịch)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Hoạ Tử Do “Tống xuân” - 和子由送春 (Tô Thức)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lý Dục)
• Phỏng hữu nhân u cư kỳ 1 - 訪友人幽居其一 (Ung Đào)
• Tặng ca kỹ kỳ 1 - 贈歌妓其一 (Lý Thương Ẩn)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Tây giang nguyệt - Hoạ Lật Viên vận giản Hoà Phủ - 西江月-和栗圓韻柬和浦 (Tùng Thiện Vương)
• Thư tặng đường huynh phó thu thí - 書贈堂兄赴秋試 (Đoàn Huyên)
• Tư phụ my - 思婦眉 (Bạch Cư Dị)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Hoạ Tử Do “Tống xuân” - 和子由送春 (Tô Thức)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lý Dục)
• Phỏng hữu nhân u cư kỳ 1 - 訪友人幽居其一 (Ung Đào)
• Tặng ca kỹ kỳ 1 - 贈歌妓其一 (Lý Thương Ẩn)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Tây giang nguyệt - Hoạ Lật Viên vận giản Hoà Phủ - 西江月-和栗圓韻柬和浦 (Tùng Thiện Vương)
• Thư tặng đường huynh phó thu thí - 書贈堂兄赴秋試 (Đoàn Huyên)
• Tư phụ my - 思婦眉 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: anh đào 櫻桃,樱桃)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “anh” 櫻, lá hình trứng có răng cưa, nở hoa trắng, trái hình tròn, màu đỏ, ăn được, gỗ cây “anh” cứng tốt dùng để chế tạo khí cụ.
2. (Danh) “Anh đào” 櫻桃 cây anh đào, thường mọc trên đất núi, biến chủng của cây “anh” 櫻, thân cao khoảng mười thước, mùa xuân mùa hè ra hoa trắng hoặc đỏ nhạt, trái cũng gọi là “anh đào”, màu đỏ, vị ngọt. § Ghi chú: Hoa anh đào đỏ đẹp, nên môi đỏ gọi là “anh thần” 櫻脣. ◇Khổng Thượng Nhâm 孔尚任: “Hữu hồng điểm xứ thị anh thần” 有紅點處是櫻唇 (Hồng thược dược 紅芍藥) (Hoa) có chấm hồng, đúng là môi đỏ.
2. (Danh) “Anh đào” 櫻桃 cây anh đào, thường mọc trên đất núi, biến chủng của cây “anh” 櫻, thân cao khoảng mười thước, mùa xuân mùa hè ra hoa trắng hoặc đỏ nhạt, trái cũng gọi là “anh đào”, màu đỏ, vị ngọt. § Ghi chú: Hoa anh đào đỏ đẹp, nên môi đỏ gọi là “anh thần” 櫻脣. ◇Khổng Thượng Nhâm 孔尚任: “Hữu hồng điểm xứ thị anh thần” 有紅點處是櫻唇 (Hồng thược dược 紅芍藥) (Hoa) có chấm hồng, đúng là môi đỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây anh, cây anh đào 櫻桃 hoa đỏ đẹp nên môi đỏ gọi là anh thần 櫻唇.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây anh đào;
② Cây anh đào phương Đông.
② Cây anh đào phương Đông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây, còn gọi là Anh đào.
Từ ghép 4