Có 1 kết quả:

anh thần

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung môi miệng người con gái trẻ con đỏ tươi như hoa anh đào. § Cũng viết là 櫻脣. ◇Băng Tâm 冰心: “Nhãn ba anh thần, thuấn quy trần thổ” 眼波櫻唇, 瞬歸塵土 (Kí tiểu độc giả 寄小讀者, Nhị ngũ) Sóng mắt môi đào, chớp mắt thành cát bụi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môi hồng phớt như màu hoa Anh đào, chỉ môi người đàn bà con gái đẹp.