Có 1 kết quả:
loan
Tổng nét: 23
Bộ: mộc 木 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱䜌木
Nét bút: 丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: VFD (女火木)
Unicode: U+6B12
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: luán ㄌㄨㄢˊ
Âm Nôm: loan
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): おうち (ōchi), ひじき (hijiki), まどか (madoka), まるい (marui)
Âm Hàn: 란
Âm Quảng Đông: lyun4
Âm Nôm: loan
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): おうち (ōchi), ひじき (hijiki), まどか (madoka), まるい (marui)
Âm Hàn: 란
Âm Quảng Đông: lyun4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cân Trúc lĩnh - 斤竹嶺 (Vương Duy)
• Hoàn gia ngẫu thuật - 還家偶述 (Khâu Trung Ngọc)
• Thù du phán - 茱萸沜 (Bùi Địch)
• Tố quan 1 - 素冠 1 (Khổng Tử)
• Hoàn gia ngẫu thuật - 還家偶述 (Khâu Trung Ngọc)
• Thù du phán - 茱萸沜 (Bùi Địch)
• Tố quan 1 - 素冠 1 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cây loan
2. tròn xoe
3. hai góc miệng chuông
2. tròn xoe
3. hai góc miệng chuông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “loan” (Koelreuteria paniculata).
2. (Danh) Khúc gỗ hình cung đặt trên cột trụ nhà.
3. (Danh) Hai góc miệng chuông.
4. (Danh) Họ “Loan”.
5. (Tính) “Loan loan” 欒欒 gầy gò. § Cũng nói là “luyến luyến” 臠臠.
2. (Danh) Khúc gỗ hình cung đặt trên cột trụ nhà.
3. (Danh) Hai góc miệng chuông.
4. (Danh) Họ “Loan”.
5. (Tính) “Loan loan” 欒欒 gầy gò. § Cũng nói là “luyến luyến” 臠臠.
Từ điển Thiều Chửu
① Loan loan 欒欒 gầy gò, rúm ró.
② Tròn xoe.
③ Cây loan.
④ Hai góc miệng chuông.
② Tròn xoe.
③ Cây loan.
④ Hai góc miệng chuông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây loan;
② (văn) Tròn xoe;
③ (văn) Hai góc miệng chuông;
④ 【欒欒】 loan loan [luánluán] (văn) Gầy gò, rúm ró;
⑤ [Luán] (Họ) Loan.
② (văn) Tròn xoe;
③ (văn) Hai góc miệng chuông;
④ 【欒欒】 loan loan [luánluán] (văn) Gầy gò, rúm ró;
⑤ [Luán] (Họ) Loan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khúc gỗ cong trên đầu cột nhà kiểu xưa, để đỡ lấy cái xà nhà.
Từ ghép 1