Có 1 kết quả:
lan
Âm Hán Việt: lan
Tổng nét: 24
Bộ: mộc 木 (+20 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木蘭
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨丨フ一一丨フ一一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: DTAW (木廿日田)
Unicode: U+6B17
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 24
Bộ: mộc 木 (+20 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木蘭
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨丨フ一一丨フ一一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: DTAW (木廿日田)
Unicode: U+6B17
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lán ㄌㄢˊ, làn ㄌㄢˋ
Âm Nôm: lườn, trang
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): てすり (tesuri)
Âm Nôm: lườn, trang
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): てすり (tesuri)
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương hoa - 楊花 (Yên Dĩ Quân)
• Hoạ đường xuân - 畫堂春 (Tần Quán)
• Hoa Thanh cung kỳ 1 - 華清宮其一 (Thôi Lỗ)
• Hoạ Thận Tư xuân nhật đồng chư hữu đăng Trấn Vũ quán lâu vọng hồ kiến ký thứ vận - 和慎思春日同諸友登鎮武館樓望湖見寄次韻 (Cao Bá Quát)
• Lâm chung thị ý - 臨終示意 (Phạm Tông Mại)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Chu Bang Ngạn)
• Thánh Thiện các tống Bùi Địch nhập kinh - 聖善閣送裴迪入京 (Lý Kỳ)
• Thôn cư - 村居 (Nguyễn Thông)
• Thu song dạ toạ - 秋窗夜坐 (Nguyễn Húc)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 1 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其一 (Bùi Huy Bích)
• Hoạ đường xuân - 畫堂春 (Tần Quán)
• Hoa Thanh cung kỳ 1 - 華清宮其一 (Thôi Lỗ)
• Hoạ Thận Tư xuân nhật đồng chư hữu đăng Trấn Vũ quán lâu vọng hồ kiến ký thứ vận - 和慎思春日同諸友登鎮武館樓望湖見寄次韻 (Cao Bá Quát)
• Lâm chung thị ý - 臨終示意 (Phạm Tông Mại)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Chu Bang Ngạn)
• Thánh Thiện các tống Bùi Địch nhập kinh - 聖善閣送裴迪入京 (Lý Kỳ)
• Thôn cư - 村居 (Nguyễn Thông)
• Thu song dạ toạ - 秋窗夜坐 (Nguyễn Húc)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 1 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其一 (Bùi Huy Bích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lan can
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên cây, thuộc loại quế. Có thuyết cho là cũng như “lan” 欄.
Từ ghép 1