Có 1 kết quả:

hoan
Âm Hán Việt: hoan
Tổng nét: 6
Bộ: khiếm 欠 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: ENO (水弓人)
Unicode: U+6B22
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: huān ㄏㄨㄢ
Âm Nôm: hoan
Âm Quảng Đông: fun1

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

1/1

hoan

giản thể

Từ điển phổ thông

vui vẻ, mừng

Từ điển phổ thông

ngựa ngoan, ngựa lành

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vui mừng, hoan.hoan hô [huanhu] Hoan hô, reo hò: Vỗ tay hoan hô; Hoan hô hồi lâu;
② Thích, vui thích. (Ngr) Mạnh, sôi nổi: Hoạt động văn nghệ rất sôi nổi;
③ (văn) Chàng (từ người con gái gọi người yêu).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 8