Có 1 kết quả:
dục
Tổng nét: 11
Bộ: khiếm 欠 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰谷欠
Nét bút: ノ丶ノ丶丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: CRNO (金口弓人)
Unicode: U+6B32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yù ㄩˋ
Âm Nôm: dục, giục
Âm Nhật (onyomi): ヨク (yoku)
Âm Nhật (kunyomi): ほっ.する (ho'.suru), ほ.しい (ho.shii)
Âm Hàn: 욕
Âm Quảng Đông: juk6
Âm Nôm: dục, giục
Âm Nhật (onyomi): ヨク (yoku)
Âm Nhật (kunyomi): ほっ.する (ho'.suru), ほ.しい (ho.shii)
Âm Hàn: 욕
Âm Quảng Đông: juk6
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bằng Vi thiếu phủ Ban mịch tùng thụ tử - 憑韋少府班覓松樹子 (Đỗ Phủ)
• Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải - 六月二十日夜渡海 (Tô Thức)
• Oán lang thi - 怨郎詩 (Trác Văn Quân)
• Phong vũ vãn bạc - 風雨晚泊 (Bạch Cư Dị)
• Phổ Hiền chương - 普賢章 (Jingak Hyesim)
• Phú đắc Việt sơn Việt thuỷ - 賦得越山越水 (Lý Hiếu Quang)
• Thiền - 蟬 (Lý Thương Ẩn)
• Trung thu dạ ngoạn nguyệt cảm tác - 中秋夜玩月感作 (Kim Nông)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Xuân oán - 春怨 (Lưu Phương Bình)
• Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải - 六月二十日夜渡海 (Tô Thức)
• Oán lang thi - 怨郎詩 (Trác Văn Quân)
• Phong vũ vãn bạc - 風雨晚泊 (Bạch Cư Dị)
• Phổ Hiền chương - 普賢章 (Jingak Hyesim)
• Phú đắc Việt sơn Việt thuỷ - 賦得越山越水 (Lý Hiếu Quang)
• Thiền - 蟬 (Lý Thương Ẩn)
• Trung thu dạ ngoạn nguyệt cảm tác - 中秋夜玩月感作 (Kim Nông)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Xuân oán - 春怨 (Lưu Phương Bình)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ham muốn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lòng tham muốn, nguyện vọng. ◎Như: “dục vọng” 欲望 sự ham muốn, lòng muốn được thỏa mãn.
2. (Danh) Tình dục. § Thông “dục” 慾.
3. (Động) Muốn, mong cầu, kì vọng. ◎Như: “đởm dục đại” 膽欲大 mật mong cho to. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Dục bả suy nhan hoán túy dong” 欲把衰顏换醉容 (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm 病中有友人招飲) Muốn đem cái mặt tiều tụy đổi lấy vẻ mặt say rượu (hồng hào).
4. (Tính) Mềm mại, nhún nhường, thuận thụ.
5. (Phó) Sắp, muốn. ◎Như: “thiên dục vũ” 天欲雨 trời sắp muốn mưa, “diêu diêu dục trụy” 搖搖欲墜 lung lay sắp đổ.
2. (Danh) Tình dục. § Thông “dục” 慾.
3. (Động) Muốn, mong cầu, kì vọng. ◎Như: “đởm dục đại” 膽欲大 mật mong cho to. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Dục bả suy nhan hoán túy dong” 欲把衰顏换醉容 (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm 病中有友人招飲) Muốn đem cái mặt tiều tụy đổi lấy vẻ mặt say rượu (hồng hào).
4. (Tính) Mềm mại, nhún nhường, thuận thụ.
5. (Phó) Sắp, muốn. ◎Như: “thiên dục vũ” 天欲雨 trời sắp muốn mưa, “diêu diêu dục trụy” 搖搖欲墜 lung lay sắp đổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tham muốn.
② Tình dục.
③ Yêu muốn.
④ Muốn mong, như đởm dục đại 膽欲大 mật muốn mong cho to.
⑤ Sắp muốn, như thiên dục vũ 天欲雨 trời sắp muốn mưa.
⑥ Mềm mại, tả cái vẻ nhún nhường thuận thụ.
② Tình dục.
③ Yêu muốn.
④ Muốn mong, như đởm dục đại 膽欲大 mật muốn mong cho to.
⑤ Sắp muốn, như thiên dục vũ 天欲雨 trời sắp muốn mưa.
⑥ Mềm mại, tả cái vẻ nhún nhường thuận thụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 慾
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ham muốn.
Từ ghép 16