Có 1 kết quả:

dục
Âm Hán Việt: dục
Tổng nét: 11
Bộ: khiếm 欠 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶ノ丶丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: CRNO (金口弓人)
Unicode: U+6B32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄩˋ
Âm Nôm: dục, giục
Âm Nhật (onyomi): ヨク (yoku)
Âm Nhật (kunyomi): ほっ.する (ho'.suru), ほ.しい (ho.shii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: juk6

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

dục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ham muốn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lòng tham muốn, nguyện vọng. ◎Như: “dục vọng” sự ham muốn, lòng muốn được thỏa mãn.
2. (Danh) Tình dục. § Thông “dục” .
3. (Động) Muốn, mong cầu, kì vọng. ◎Như: “đởm dục đại” mật mong cho to. ◇Cao Bá Quát : “Dục bả suy nhan hoán túy dong” (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm ) Muốn đem cái mặt tiều tụy đổi lấy vẻ mặt say rượu (hồng hào).
4. (Tính) Mềm mại, nhún nhường, thuận thụ.
5. (Phó) Sắp, muốn. ◎Như: “thiên dục vũ” trời sắp muốn mưa, “diêu diêu dục trụy” lung lay sắp đổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Tham muốn.
② Tình dục.
③ Yêu muốn.
④ Muốn mong, như đởm dục đại mật muốn mong cho to.
⑤ Sắp muốn, như thiên dục vũ trời sắp muốn mưa.
⑥ Mềm mại, tả cái vẻ nhún nhường thuận thụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lòng ham muốn: Sự chướng ngại đường tu do lòng ham muốn gây ra. Xem (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham muốn.

Từ ghép 16