Có 2 kết quả:
khi • y
Tổng nét: 12
Bộ: khiếm 欠 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰奇欠
Nét bút: 一ノ丶一丨フ一丨ノフノ丶
Thương Hiệt: KRNO (大口弓人)
Unicode: U+6B39
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qī ㄑㄧ, yī ㄧ
Âm Nôm: khi
Âm Nhật (onyomi): イ (i), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): そばだ.てる (sobada.teru), そばだ.つ (sobada.tsu)
Âm Hàn: 의
Âm Quảng Đông: ji1, kei1
Âm Nôm: khi
Âm Nhật (onyomi): イ (i), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): そばだ.てる (sobada.teru), そばだ.つ (sobada.tsu)
Âm Hàn: 의
Âm Quảng Đông: ji1, kei1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Nạp Lan Tính Đức)
• Cung hoè mạch - 宮槐陌 (Bùi Địch)
• Đào hoa - 桃花 (La Ẩn)
• Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 2 - 江畔獨步尋花其二 (Đỗ Phủ)
• Quá Nam Xương phủ Đằng Vương các cố chỉ - 過南昌府滕王閣故址 (Lê Cảnh Tuân)
• Tân thu - 新秋 (Đỗ Phủ)
• Tối năng hành - 最能行 (Đỗ Phủ)
• Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 2 - Phong diệp hồng - 將應試書呈友人其二-楓葉紅 (Nguyễn Văn Giao)
• Vịnh cúc - 詠菊 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân tình ký Tử Yên - 春情寄子安 (Ngư Huyền Cơ)
• Cung hoè mạch - 宮槐陌 (Bùi Địch)
• Đào hoa - 桃花 (La Ẩn)
• Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 2 - 江畔獨步尋花其二 (Đỗ Phủ)
• Quá Nam Xương phủ Đằng Vương các cố chỉ - 過南昌府滕王閣故址 (Lê Cảnh Tuân)
• Tân thu - 新秋 (Đỗ Phủ)
• Tối năng hành - 最能行 (Đỗ Phủ)
• Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 2 - Phong diệp hồng - 將應試書呈友人其二-楓葉紅 (Nguyễn Văn Giao)
• Vịnh cúc - 詠菊 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân tình ký Tử Yên - 春情寄子安 (Ngư Huyền Cơ)
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng đũa mà gắp — Tiếng xuýt xoa khen đẹp.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khen ngợi, ca ngợi
2. xanh tốt
3. dài
4. vậy, thế
5. nương, dựa vào
2. xanh tốt
3. dài
4. vậy, thế
5. nương, dựa vào
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “y” 猗.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ y 猗.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 猗 (bộ 犬).