Có 2 kết quả:

khâmkhấm
Âm Hán Việt: khâm, khấm
Tổng nét: 12
Bộ: khiếm 欠 (+8 nét), kim 金 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノフノ丶
Thương Hiệt: CNO (金弓人)
Unicode: U+6B3D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qīn ㄑㄧㄣ, qìn ㄑㄧㄣˋ, yín ㄧㄣˊ
Âm Nôm: khâm, khom
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jam1

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

khâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

của vua, thuộc về vua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tôn kính, bội phục. ◎Như: “khâm ngưỡng” 欽仰 kính trông, “khâm phục” 欽服 kính phục. ◇Lí Bạch 李白: “Ngã lai Di kiều thượng, Hoài cổ khâm anh phong” 我來圯橋上, 懷古欽英風 (Kinh Hạ Bi Di kiều hoài Trương Tử Phòng 經下邳圯橋懷張子房) Ta đến trên cầu Di, Thương nhớ thời xưa và bội phục phong cách anh hào.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng đối với hoàng đế. ◎Như: “khâm mệnh” 欽命 mệnh lệnh của vua, “khâm định” 欽定 văn tự của vua làm. ◇Quốc sử quán triều Nguyễn (Việt Nam) soạn: “Khâm Định Việt Sử Thông Giám Cương Mục” 欽定越史通鑑綱目.
3. (Danh) Họ “Khâm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Kính, như khâm ngưỡng 欽仰 kính trông.
② Mệnh của vua sai gọi là khâm mệnh 欽命. Văn tự của vua làm gọi là khâm định 欽定, v.v.
③ Cong.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khâm phục, kính phục: 十分欽敬 Vô cùng kính phục;
② (cũ) Chỉ việc của vua: 欽定 Khâm định, do vua soạn; 欽定越史通鑑綱目 Khâm định Việt sử Thông giám Cương mục (của Quốc sử quán triều Nguyễn, Việt Nam); 欽賜 Khâm tứ, vua ban;
③ (văn) Cong;
④ [Qin] (Họ) Khâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính trọng — Tiếng kính trọng dùng để nói về nhà vua. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khâm ban sắc chỉ đến nơi rành rành «.

Từ ghép 8

khấm

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Khấm 搇 và Khấm 撳 — Một âm khác là Khâm.