Có 2 kết quả:
khâm • khấm
Tổng nét: 12
Bộ: khiếm 欠 (+8 nét), kim 金 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金欠
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノフノ丶
Thương Hiệt: CNO (金弓人)
Unicode: U+6B3D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qīn ㄑㄧㄣ, qìn ㄑㄧㄣˋ, yín ㄧㄣˊ
Âm Nôm: khâm, khom
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu)
Âm Hàn: 흠
Âm Quảng Đông: jam1
Âm Nôm: khâm, khom
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu)
Âm Hàn: 흠
Âm Quảng Đông: jam1
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Càn hải môn lữ thứ - 乾海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Đường tể tướng Bùi Tấn Công chi mộ - 唐宰相裴晉公之墓 (Phan Huy Thực)
• Kinh sư Phạm minh chủ từ - 京師范盟主祠 (Vũ Văn Lý)
• Phụng hoạ ngự triều bái khánh lưỡng tôn cung ứng chế - 奉和御朝拜慶兩尊宮應制 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quá Tống đô - 過宋都 (Trương Hán Siêu)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tố thi kỳ 09 - 做詩其九 (Khanh Liên)
• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Đường tể tướng Bùi Tấn Công chi mộ - 唐宰相裴晉公之墓 (Phan Huy Thực)
• Kinh sư Phạm minh chủ từ - 京師范盟主祠 (Vũ Văn Lý)
• Phụng hoạ ngự triều bái khánh lưỡng tôn cung ứng chế - 奉和御朝拜慶兩尊宮應制 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quá Tống đô - 過宋都 (Trương Hán Siêu)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tố thi kỳ 09 - 做詩其九 (Khanh Liên)
• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
của vua, thuộc về vua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tôn kính, bội phục. ◎Như: “khâm ngưỡng” 欽仰 kính trông, “khâm phục” 欽服 kính phục. ◇Lí Bạch 李白: “Ngã lai Di kiều thượng, Hoài cổ khâm anh phong” 我來圯橋上, 懷古欽英風 (Kinh Hạ Bi Di kiều hoài Trương Tử Phòng 經下邳圯橋懷張子房) Ta đến trên cầu Di, Thương nhớ thời xưa và bội phục phong cách anh hào.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng đối với hoàng đế. ◎Như: “khâm mệnh” 欽命 mệnh lệnh của vua, “khâm định” 欽定 văn tự của vua làm. ◇Quốc sử quán triều Nguyễn (Việt Nam) soạn: “Khâm Định Việt Sử Thông Giám Cương Mục” 欽定越史通鑑綱目.
3. (Danh) Họ “Khâm”.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng đối với hoàng đế. ◎Như: “khâm mệnh” 欽命 mệnh lệnh của vua, “khâm định” 欽定 văn tự của vua làm. ◇Quốc sử quán triều Nguyễn (Việt Nam) soạn: “Khâm Định Việt Sử Thông Giám Cương Mục” 欽定越史通鑑綱目.
3. (Danh) Họ “Khâm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Kính, như khâm ngưỡng 欽仰 kính trông.
② Mệnh của vua sai gọi là khâm mệnh 欽命. Văn tự của vua làm gọi là khâm định 欽定, v.v.
③ Cong.
② Mệnh của vua sai gọi là khâm mệnh 欽命. Văn tự của vua làm gọi là khâm định 欽定, v.v.
③ Cong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khâm phục, kính phục: 十分欽敬 Vô cùng kính phục;
② (cũ) Chỉ việc của vua: 欽定 Khâm định, do vua soạn; 欽定越史通鑑綱目 Khâm định Việt sử Thông giám Cương mục (của Quốc sử quán triều Nguyễn, Việt Nam); 欽賜 Khâm tứ, vua ban;
③ (văn) Cong;
④ [Qin] (Họ) Khâm.
② (cũ) Chỉ việc của vua: 欽定 Khâm định, do vua soạn; 欽定越史通鑑綱目 Khâm định Việt sử Thông giám Cương mục (của Quốc sử quán triều Nguyễn, Việt Nam); 欽賜 Khâm tứ, vua ban;
③ (văn) Cong;
④ [Qin] (Họ) Khâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính trọng — Tiếng kính trọng dùng để nói về nhà vua. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khâm ban sắc chỉ đến nơi rành rành «.
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Khấm 搇 và Khấm 撳 — Một âm khác là Khâm.