Có 1 kết quả:
sáp
Tổng nét: 13
Bộ: khiếm 欠 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰臿欠
Nét bút: ノ一丨ノ丨一フ一一ノフノ丶
Thương Hiệt: HXNO (竹重弓人)
Unicode: U+6B43
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shà ㄕㄚˋ, xiá ㄒㄧㄚˊ
Âm Nôm: khảm, sáp
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), コウ (kō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): すす.る (susu.ru)
Âm Hàn: 삽
Âm Quảng Đông: saap3
Âm Nôm: khảm, sáp
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), コウ (kō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): すす.る (susu.ru)
Âm Hàn: 삽
Âm Quảng Đông: saap3
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
uống, nuốt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Sáp huyết” 歃血 uống máu ăn thề. § Thời xưa khi thề, lấy máu muông sinh bôi lên miệng để tỏ lòng thủ tín không hối tiếc. § Cũng gọi là “tiệp huyết” 啑血.
Từ điển Thiều Chửu
① Uống, nuốt, như sáp huyết 歃血 uống máu ăn thề.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Uống, nuốt: 歃 血 Uống máu ăn thề.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uống vào miệng — Bôi vào.
Từ ghép 1