Có 1 kết quả:
hâm
Tổng nét: 13
Bộ: khiếm 欠 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰音欠
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一ノフノ丶
Thương Hiệt: YANO (卜日弓人)
Unicode: U+6B46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xīn ㄒㄧㄣ
Âm Nôm: ham, hăm, hâm, hom, hôm, hum
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): う.ける (u.keru)
Âm Hàn: 흠
Âm Quảng Đông: jam1
Âm Nôm: ham, hăm, hâm, hom, hôm, hum
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): う.ける (u.keru)
Âm Hàn: 흠
Âm Quảng Đông: jam1
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hoàng hĩ 5 - 皇矣 5 (Khổng Tử)
• Luận thi kỳ 14 - 論詩其十四 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Sinh dân 1 - 生民 1 (Khổng Tử)
• Thu sơn - 秋山 (Cố Viêm Vũ)
• Thừa triều tiến phát quá Càn Hải môn cúng linh miếu thi nhất luật - 乘潮進發過乾海門供靈廟詩一律 (Phạm Nguyễn Du)
• Tiếu hữu nhân - 誚友人 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Trọng xuân Quốc Tử Giám đinh tế cung kỷ nhất luật - 仲春國子監丁祭恭紀一律 (Nhữ Công Chân)
• Hoàng hĩ 5 - 皇矣 5 (Khổng Tử)
• Luận thi kỳ 14 - 論詩其十四 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Sinh dân 1 - 生民 1 (Khổng Tử)
• Thu sơn - 秋山 (Cố Viêm Vũ)
• Thừa triều tiến phát quá Càn Hải môn cúng linh miếu thi nhất luật - 乘潮進發過乾海門供靈廟詩一律 (Phạm Nguyễn Du)
• Tiếu hữu nhân - 誚友人 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Trọng xuân Quốc Tử Giám đinh tế cung kỷ nhất luật - 仲春國子監丁祭恭紀一律 (Nhữ Công Chân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hâm mộ, rung động
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hưởng, khi được cúng tế quỷ thần hưởng lấy hơi gọi là “hâm”. ◇Lí Hạ 李賀: “Hô tinh triệu quỷ hâm bôi bàn” 呼星召鬼歆杯盤 (Thần Huyền 神弦) Gọi yêu tinh, kêu ma quỷ về hưởng thức ăn thức uống trong chén trên mâm.
2. (Động) Cảm động, rung động. ◎Như: “hâm động nhất thời” 歆動一時 làm rung động cả một thời.
3. (Động) Phục tòng, vui mà tuân theo. ◇Quốc ngữ 國學: “Dân hâm nhi đức chi” 民歆而德之 (Chu ngữ hạ 周語下) Dân vui lòng phục tòng mà đức được thi hành.
4. (Động) Hâm mộ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô nhiên hâm tiện” 無然歆羨 (Đại nhã 大雅, Hoàng hĩ 皇矣) Chớ mà ham thích như thế.
2. (Động) Cảm động, rung động. ◎Như: “hâm động nhất thời” 歆動一時 làm rung động cả một thời.
3. (Động) Phục tòng, vui mà tuân theo. ◇Quốc ngữ 國學: “Dân hâm nhi đức chi” 民歆而德之 (Chu ngữ hạ 周語下) Dân vui lòng phục tòng mà đức được thi hành.
4. (Động) Hâm mộ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô nhiên hâm tiện” 無然歆羨 (Đại nhã 大雅, Hoàng hĩ 皇矣) Chớ mà ham thích như thế.
Từ điển Thiều Chửu
① Hưởng, quỷ thần hưởng lấy hơi gọi là hâm.
② Hâm mộ, rung động, như hâm động nhất thời 歆動一時 làm rung động cả một đời.
② Hâm mộ, rung động, như hâm động nhất thời 歆動一時 làm rung động cả một đời.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hưởng;
② Hâm mộ, rung động: 歆動一時 Làm rung động cả một thời.
② Hâm mộ, rung động: 歆動一時 Làm rung động cả một thời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhận thưởng ( nói về thần linh nhận hưởng sự cúng tế ) — Ham thích. Yêu mến và kính phục.
Từ ghép 1