Có 1 kết quả:

ca
Âm Hán Việt: ca
Tổng nét: 14
Bộ: khiếm 欠 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
Thương Hiệt: MRNO (一口弓人)
Unicode: U+6B4C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄍㄜ
Âm Nôm: ca
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): うた (uta), うた.う (uta.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: go1

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

ca

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hát
2. bài hát, khúc ca

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hát, ngâm. ◎Như: “ca thi” 歌詩 ngâm thơ.
2. (Danh) Bài ca, khúc hát. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiều mục ca ngâm quá tịch dương” 樵牧歌吟過夕陽 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Tiếng hát của kẻ đốn củi kẻ chăn trâu lướt qua bóng chiều hôm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngợi hát, như ca thi 歌詩 ngâm thơ.
② Khúc hát, khúc hát hợp với âm nhạc gọi là ca.
③ Bài ca.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bài hát, bài ca, ca: 國際歌 Quốc tế ca; 一首歌 Một bài hát;
② Hát: 放聲歌唱 Cất cao tiếng hát; 盲歌 Hát xẩm; 宗教的贊歌 Hát lễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hát lên. Bài hát.

Từ ghép 63