Có 1 kết quả:

ca cơ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người con gái theo nghề hát. § Cũng như “ca nữ” 歌女. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Bảo Ngọc mang chỉ ca cơ bất tất tái xướng, tự giác mông lông hoảng hốt, cáo túy cầu ngọa” 那寶玉忙止歌姬不必再唱, 自覺朦朧恍惚, 告醉求臥 (Đệ ngũ hồi) Bảo Ngọc vội ngăn ca nữ đừng hát nữa, cảm thấy mình bàng hoàng hoảng hốt, bảo rằng mình say và xin đi nằm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái theo nghề hát để sống. Còn gọi là Ca nữ, Ca nhi.

Một số bài thơ có sử dụng