Có 1 kết quả:

ca công

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người làm nghề diễn tấu, ca xướng. ◇Bao Hà 包何: “Canh đối nhạc huyền trương yến xứ, Ca công dục tấu "Thái liên" thanh” 更對樂懸張宴處, 歌工欲奏採蓮聲 (Khuyết hạ phù dong 闕下芙蓉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ hát. Người theo nghề hát để sống.