Có 1 kết quả:
ca khúc
Từ điển phổ thông
ca khúc, khúc hát, bài hát, điệu hát
Từ điển trích dẫn
1. Bài hát (kết hợp thi ca và nhạc khúc).
2. Ca hát. ◇Phí Tín 費信: “Kì anh vũ anh ca tuần năng ngôn ngữ ca khúc” 其鸚鵡嬰哥馴能言語歌曲 (Tinh tra thắng lãm 星槎勝覽, Trảo oa quốc 爪哇國) Những con chim anh vũ anh ca này dạy cho thuần có thể nói năng ca hát được.
2. Ca hát. ◇Phí Tín 費信: “Kì anh vũ anh ca tuần năng ngôn ngữ ca khúc” 其鸚鵡嬰哥馴能言語歌曲 (Tinh tra thắng lãm 星槎勝覽, Trảo oa quốc 爪哇國) Những con chim anh vũ anh ca này dạy cho thuần có thể nói năng ca hát được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bài hát.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0