Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
ca vũ
1
/1
歌舞
ca vũ
Từ điển trích dẫn
1. Ca hát nhảy múa. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuy vô đức dữ nhữ, Thức ca thả vũ” 雖無德與女, 式歌且舞 (Tiểu nhã 小雅, Xa hạt 車舝) Tuy không có đức hạnh tốt cùng nàng, Thì nàng cũng múa hát lên đi.
2. Vui chơi an lạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Múa hát.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ca vũ - 歌舞
(
Bạch Cư Dị
)
•
Đề Lâm An để - 題臨安邸
(
Lâm Thăng
)
•
Hạ ấp nhân Thạch Thất cựu huyện doãn lục thập hựu nhất chi thọ - 賀邑人石室舊縣尹六十又一之壽
(
Đoàn Huyên
)
•
Quá Ngọc Trinh công chúa ảnh đường - 過玉貞公主影堂
(
Lư Luân
)
•
Tây Hồ Trúc chi ca kỳ 2 - 西湖竹枝歌其二
(
Dương Duy Trinh
)
•
Tòng quân ngũ canh chuyển - 從軍五更轉
(
Vương Thế Trinh
)
•
Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 31 - 詠懷詩(五言)其三十一
(
Nguyễn Tịch
)
•
Vịnh Thạch Quý Luân - 詠石季倫
(
Lý Thanh (I)
)
•
Xuân cung khúc - 春宮曲
(
Vương Xương Linh
)
•
Yên ca hành - 燕歌行
(
Cao Thích
)
Bình luận
0