Có 1 kết quả:

ca tụng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ca hát, ngâm tụng. ◇Tả truyện 左傳: “Thính dư nhân chi tụng” 聽輿人之誦 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年). § “Đỗ Dự” 杜預 chú: “Khủng chúng úy hiểm, cố thính kì ca tụng” 恐眾畏險, 故聽其歌誦 E rằng chúng nhân lo sợ, nên nghe họ ca hát.
2. Ca ngợi. § Cũng viết là “ca tụng” 歌頌. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Sử bách tính ca tụng, sử quan kỉ đức” 使百姓歌誦, 史官紀德 (Hà Xưởng truyện 何敞傳) Khiến cho trăm họ ca ngợi, quan sử ghi chép ân đức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi.