Có 1 kết quả:
ca dao
Từ điển phổ thông
ca dao
Từ điển trích dẫn
1. Bài có vần có nhạc có thể hát tấu được gọi là “ca” 歌; không có nhạc khúc gọi là “dao” 謠. ◇Hán Thư 漢書: “Tự Hiếu Vũ lập nhạc phủ nhi thải "ca dao", ư thị hữu đại Triệu chi "âu", Tần Sở chi "phong", giai cảm ư ai lạc, duyên sự nhi phát, diệc khả dĩ quan phong tục, tri bạc hậu vân” 自孝武立樂府而采歌謠, 於是有代趙之謳, 秦楚之風, 皆感於哀樂, 緣事而發, 亦可以觀風俗, 知薄厚云 (Nghệ văn chí 藝文志).
2. Bài hát, câu hát lưu truyền trong dân gian. ◎Như: “hương thổ ca dao” 鄉土歌謠.
2. Bài hát, câu hát lưu truyền trong dân gian. ◎Như: “hương thổ ca dao” 鄉土歌謠.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bài hát, câu hát lưu truyền lâu đời trong dân gian.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0