Có 1 kết quả:

ca tụng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lấy thi văn ca ngợi. ◇Nguyên Kết 元結: “Tiền đại đế vương, hữu thịnh đức đại nghiệp giả, tất kiến ư ca tụng. Nhược kim ca tụng đại nghiệp, khắc chi kim thạch, phi lão ư văn học, kì thùy nghi vi?” 前代帝王, 有盛德大業者, 必見於歌頌. 若今歌頌大業, 刻之金石, 非老於文學, 其誰宜為? (Đại Đường trung hưng tụng 大唐中興頌).