Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 15
Bộ: khiếm 欠 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨一フノ一フ丨丨丶ノ一ノフノ丶
Thương Hiệt: YMNO (卜一弓人)
Unicode: U+6B54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄒㄩ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo)
Âm Nhật (kunyomi): すすりな.く (susurina.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: heoi1

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sùi sụt, khụt khịt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hà hơi bằng miệng hoặc thở ra bằng mũi. ◇Đạo Đức Kinh : “Cố vật hoặc hành hoặc tùy, hoặc hư hoặc xuy” , (Chương 29) Cho nên vật hoặc đi hoặc theo, hoặc hà hơi hoặc thổi ra.
2. (Động) Than thở, thổn thức. ◇Đỗ Phủ : “Lân nhân mãn tường đầu, Cảm thán diệc hư hi” 滿, (Khương thôn ) Người trong xóm đứng đầy đầu tường, Cũng cảm động và than thở.

Từ điển Thiều Chửu

① Hư hi sùi sụt.

Từ điển Trần Văn Chánh

hư hi [xuxi] (văn) Nức nở, thổn thức: Nức nở khóc thầm. Cv. . Xem .