Có 2 kết quả:
hấp • thiệp
Tổng nét: 16
Bộ: khiếm 欠 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰翕欠
Nét bút: ノ丶一丨フ一フ丶一フ丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: OMNO (人一弓人)
Unicode: U+6B59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shè ㄕㄜˋ, xī ㄒㄧ, xì ㄒㄧˋ, xié ㄒㄧㄝˊ
Âm Nôm: hấp, sợ
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), キョウ (kyō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): す.う (su.u)
Âm Hàn: 흡, 섭
Âm Quảng Đông: kap1, sip3
Âm Nôm: hấp, sợ
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), キョウ (kyō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): す.う (su.u)
Âm Hàn: 흡, 섭
Âm Quảng Đông: kap1, sip3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hấp thụ
2. hút vào
2. hút vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hút vào. § Cũng như “hấp” 吸.
2. (Phó) Đồng lòng, đều cả, nhất trí.
3. Một âm là “thiệp”. (Danh) Tên huyện ở tỉnh An Huy, nổi tiếng sản xuất nghiên mực rất tốt.
2. (Phó) Đồng lòng, đều cả, nhất trí.
3. Một âm là “thiệp”. (Danh) Tên huyện ở tỉnh An Huy, nổi tiếng sản xuất nghiên mực rất tốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Hút vào, cùng một nghĩa với chữ hấp 吸.
② Tên đất.
③ Cùng nghĩa với chữ hấp 翕.
④ Cùng nghĩa với chữ 脅.
⑤ Một âm là thiệp. Tên đất.
② Tên đất.
③ Cùng nghĩa với chữ hấp 翕.
④ Cùng nghĩa với chữ 脅.
⑤ Một âm là thiệp. Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hít, hút vào (như 吸, bộ 口);
② (văn) Như 翕 (bộ 羽).
② (văn) Như 翕 (bộ 羽).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thâu thập, gom góp — Tụ họp lại.
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hút vào. § Cũng như “hấp” 吸.
2. (Phó) Đồng lòng, đều cả, nhất trí.
3. Một âm là “thiệp”. (Danh) Tên huyện ở tỉnh An Huy, nổi tiếng sản xuất nghiên mực rất tốt.
2. (Phó) Đồng lòng, đều cả, nhất trí.
3. Một âm là “thiệp”. (Danh) Tên huyện ở tỉnh An Huy, nổi tiếng sản xuất nghiên mực rất tốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Hút vào, cùng một nghĩa với chữ hấp 吸.
② Tên đất.
③ Cùng nghĩa với chữ hấp 翕.
④ Cùng nghĩa với chữ 脅.
⑤ Một âm là thiệp. Tên đất.
② Tên đất.
③ Cùng nghĩa với chữ hấp 翕.
④ Cùng nghĩa với chữ 脅.
⑤ Một âm là thiệp. Tên đất.