Có 1 kết quả:

chỉ bộ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dừng bước lại, không đi tới nữa. ◎Như: “mĩ cảnh đương tiền, đại gia phân phân chỉ bộ quan thưởng” 美景當前, 大家紛紛止步觀賞.
2. Cấm đi tới, cấm vào. ◎Như: “nữ sinh túc xá, nam tân chỉ bộ” 女生宿舍, 男賓止步.