Có 2 kết quả:

chánh trungchính trung

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Ngay ở giữa. ◇Thủy hử truyện : “Chánh trung nhất sở đại điện, điện thượng đăng chúc huỳnh hoàng” 殿, 殿 (Đệ tứ thập nhị hồi) Ở giữa có một tòa điện lớn, trên điện đèn đuốc sáng chưng.
2. Chánh ngọ. ◇Hoài Nam Tử : “(Nhật) chí vu Côn Ngô, thị vị chánh trung (...) chí Bi Cốc, thị vị bô thì” , (...), (Thiên văn ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng giữa, chỉ sự ngay thẳng, không thiên lệch — Giữa trưa, mặt trời ở giữa trời. Như Chính ngọ.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0