Có 2 kết quả:
chánh truyện • chính truyền
Từ điển trích dẫn
1. Bổn truyện, truyện gốc. ◎Như: “A Q chánh truyện” 阿Q正傳.
2. Sự việc chủ yếu xảy ra, chính đề.
2. Sự việc chủ yếu xảy ra, chính đề.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Được dạy lại thật đúng.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng