Có 2 kết quả:
chánh tâm • chính tâm
Từ điển trích dẫn
1. Lòng ngay thẳng. ◇Lễ Kí 禮記: “Dục tu kì thân giả, tiên chánh kì tâm” 欲脩其身者, 先正其心 (Đại Học 大學) Muốn tu thân, trước hết làm cho lòng ngay thẳng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0