Có 2 kết quả:
chánh nhật • chính nhật
Từ điển trích dẫn
1. Ngày tiết lễ hoặc ngày chính thức cử hành hôn tang hỉ khánh, v.v. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tưởng lai tạc nhi đích chánh nhật dĩ tự quá liễu, tái đẳng chánh nhật hoàn tảo ni” 想來昨兒的正日已自過了, 再等正日還早呢 (Đệ tứ thập cửu hồi) Tôi nghĩ rằng hôm qua là chánh nhật đã qua rồi, nếu đợi chánh nhật lần tới thì còn sớm quá.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngày mùng một dương lịch.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0