Có 2 kết quả:
chánh quả • chính quả
Từ điển trích dẫn
1. (Thuật ngữ Phật giáo) Thành tựu của người tu hành đắc đạo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(Ca ca) quả nhiên hữu lai đầu thành liễu chánh quả, dã thị thái thái kỉ bối tử đích tu tích” (哥哥)果然有來頭成了正果, 也是太太幾輩子的修積 (Đệ nhất nhất cửu hồi) Nếu quả anh ấy có duyên kiếp từ trước, tu thành chánh quả, cũng là do mẹ tích phúc mấy đời đấy.
2. Tỉ dụ kết cục tốt đẹp.
2. Tỉ dụ kết cục tốt đẹp.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0