Có 2 kết quả:
chánh khí • chính khí
Từ điển trích dẫn
1. Khí mạnh mẽ lớn lao trong trời đất. ◇Văn Thiên Tường 文天祥: “Huống hạo nhiên giả, nãi thiên địa chi chánh khí dã, tác Chánh khí ca nhất thủ” 況浩然者, 乃天地之正氣也, 作正氣歌一首 (Chánh khí ca 正氣歌, Tự 序).
2. Khí khái chính trực. ★Tương phản: “tà khí” 邪氣. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Quân tử hành chánh khí, tiểu nhân hành tà khí” 君子行正氣, 小人行邪氣 (Thuyên ngôn 詮言).
2. Khí khái chính trực. ★Tương phản: “tà khí” 邪氣. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Quân tử hành chánh khí, tiểu nhân hành tà khí” 君子行正氣, 小人行邪氣 (Thuyên ngôn 詮言).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0