Có 2 kết quả:

chánh phạmchính phạm

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Danh từ pháp luật: Chủ phạm, người trực tiếp có hành vi phạm tội. ◇Nguyên điển chương 元典章: “Kim tỉnh bộ định đáo thi hình cách thức ư nội, ư thị khai tả chánh phạm, can phạm danh sắc” 今省部定到屍形格式於內, 於是開寫正犯, 干犯名色 (Hình bộ ngũ 刑部五, Kiểm nghiệm 檢驗).

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ chủ chốt gây nên tội lỗi. Như Thủ phạm.

Bình luận 0