Có 1 kết quả:

chính đáng

1/1

chính đáng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chính đáng, ngay thẳng, trung thực

Từ điển trích dẫn

1. “Chánh đương” 正當: Vừa lúc, ngay khi, đang lúc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na nhất nhật chánh đương tam nguyệt trung hoán...” 那一日正當三月中浣 (Đệ nhị thập tam hồi) Một hôm, vào đúng trung tuần tháng ba...
2. “Chánh đáng” 正當: Đúng, phải, hợp lí. ◎Như: “giá thị chánh đáng đích hành vi” 這是正當的行為.
3. “Chánh đáng” 正當: Ngay thẳng, đoan chính, thanh bạch. ◇Nhị thập tải phồn hoa mộng 二十載繁華夢: “Tha tự niệm bổn thân tuy bần, hoàn thị cá chánh đáng nhân gia, nả lí nhẫn đắc tha nhân tiểu thứ tự kỉ?” 他自念本身雖貧, 還是個正當人家, 那裡忍得他人小覷自己 (Đệ thất hồi) Ông tự nghĩ bản thân dù nghèo khó, nhưng cũng là người ngay thẳng trong sạch, như thế làm sao có thể chịu được người khác coi thường mình?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng, phải, không trái lí.