Có 2 kết quả:
chánh thống • chính thống
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Dòng truyền thừa chính của một triều đại quân chủ. ◇Lục Du 陸游: “Ô hô đại Hạ khuynh, Thục khả nhậm lương đống, Nguyện công lực khởi chi, Thiên tải truyền chánh thống” 嗚呼大廈傾, 孰可任梁棟, 願公力起之, 千載傳正統 (Hỉ Dương Đình Tú bí giám tái nhập quán 喜楊廷秀秘監再入館).
2. Dòng chính truyền của một học thuật, tông giáo, chính trị, v.v.
2. Dòng chính truyền của một học thuật, tông giáo, chính trị, v.v.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chính thống, được mọi người chấp nhận
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Chính tông 正宗.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0