Có 2 kết quả:
chánh sắc • chính sắc
Từ điển trích dẫn
1. Vẻ mặt, thái độ nghiêm trang.
2. Năm màu cơ bản “thanh, hoàng, hồng, bạch, hắc” 青, 黃, 紅, 白, 黑 xanh, vàng, đỏ, trắng, đen.
2. Năm màu cơ bản “thanh, hoàng, hồng, bạch, hắc” 青, 黃, 紅, 白, 黑 xanh, vàng, đỏ, trắng, đen.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0