Có 1 kết quả:

chánh giác

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhân vật chủ yếu trong tác phẩm văn nghệ. ◇Hồ Thích 胡適: “Tại na cá cố sự lí, Sở Hoài Vương thị chánh giác, Khuất Nguyên đại khái hoàn thị phối giác” 在那個故事裏, 楚懷王是正角, 屈原大概還是配角 (Độc "Sở từ" 讀"楚辭").
2. Diễn viên đóng vai chính (hí kịch, điện ảnh).