Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
chánh giác
1
/1
正角
chánh giác
Từ điển trích dẫn
1. Nhân vật chủ yếu trong tác phẩm văn nghệ. ◇Hồ Thích
胡
適
: “Tại na cá cố sự lí, Sở Hoài Vương thị chánh giác, Khuất Nguyên đại khái hoàn thị phối giác”
在
那
個
故
事
裏
,
楚
懷
王
是
正
角
,
屈
原
大
概
還
是
配
角
(Độc "Sở từ"
讀
"
楚
辭
").
2. Diễn viên đóng vai chính (hí kịch, điện ảnh).
Bình luận
0