Có 1 kết quả:

chính diện

1/1

chính diện

phồn thể

Từ điển phổ thông

chính diện, thẳng trước mặt

Từ điển trích dẫn

1. Mặt trước (của kiến trúc, thân thể người ta, ...). § Đối lại “bối diện” 背面 mặt sau. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ kiến nhất cá thạch kiệt, chánh diện lưỡng trắc, các hữu thiên thư văn tự” 只見一個石碣, 正面兩側, 各有天書文字 (Đệ thất thập nhất hồi).
2. Mặt phải, mặt chính (tiếp xúc với ngoại giới, mặt lấy để sử dụng thường nhất). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(Đạo nhân) tòng đáp liên trung thủ xuất cá chánh diện phản diện giai khả chiếu nhân đích kính tử lai” (道人)從搭褳中取出個正面反面皆可照人的鏡子來 (Đệ thập nhị hồi) (Đạo sĩ) lấy ở trong tay nải đưa ra một cái gương có mặt phải và mặt trái đều soi được.
3. Chính xác. ◎Như: “chánh diện ý nghĩa” 正面意義.
4. Trực tiếp, mặt đối mặt. ◎Như: “chánh diện xung đột” 正面衝突.
5. Một bề, một mặt (của sự tình, vấn đề, ...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt phải ( đối lại với mặt trái ).

Một số bài thơ có sử dụng