Có 1 kết quả:
bộ binh
Từ điển phổ thông
bộ binh, lính đánh bộ
Từ điển trích dẫn
1. Binh chủng tác chiến trên đất liền, lục quân.
2. Tên chức quan, gọi tắt của “Bộ binh giáo úy” 步兵校尉.
2. Tên chức quan, gọi tắt của “Bộ binh giáo úy” 步兵校尉.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quân lính đi chân ( không dùng xe, tàu ) — Quân lính đánh giặc trên bờ, trên đất liền.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0