Có 2 kết quả:
võ • vũ
Tổng nét: 8
Bộ: chỉ 止 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿹⿱㇐弋止
Nét bút: 一一丨一丨一フ丶
Thương Hiệt: MPYLM (一心卜中一)
Unicode: U+6B66
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wǔ ㄨˇ
Âm Nôm: võ, vũ
Âm Nhật (onyomi): ブ (bu), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): たけ.し (take.shi)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou5
Âm Nôm: võ, vũ
Âm Nhật (onyomi): ブ (bu), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): たけ.し (take.shi)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou5
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biên thượng văn già kỳ 1 - 邊上聞笳其一 (Đỗ Mục)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 2 - 賀歸藍山其二 (Nguyễn Trãi)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Lạo niên Tân Mão - 澇年辛卯 (Vũ Cố)
• Long Hồ ngoạ bệnh - 龍湖臥病 (Nguyễn Cư Trinh)
• Như mộng lệnh - 如夢令 (Nghiêm Nhị)
• Phụng hoạ ngự chế “Đại giá thượng kinh chu trú ư Thuý Ái châu” - 奉和御製大駕上京舟駐於翠靄洲 (Thân Nhân Trung)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 2 - 賀歸藍山其二 (Nguyễn Trãi)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Lạo niên Tân Mão - 澇年辛卯 (Vũ Cố)
• Long Hồ ngoạ bệnh - 龍湖臥病 (Nguyễn Cư Trinh)
• Như mộng lệnh - 如夢令 (Nghiêm Nhị)
• Phụng hoạ ngự chế “Đại giá thượng kinh chu trú ư Thuý Ái châu” - 奉和御製大駕上京舟駐於翠靄洲 (Thân Nhân Trung)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. võ thuật
2. quân sự
2. quân sự
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sức mạnh, chiến tranh, quân sự. § Đối lại với “văn” 文. ◎Như: “văn vũ song toàn” 文武雙全 văn võ gồm tài. ◇Mạnh Tử 孟子: “Uy vũ bất năng khuất” 威武不能屈 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Uy quyền sức mạnh không làm khuất phục được.
2. (Danh) Bước, vết chân, nối gót. ◎Như: “bộ vũ” 步武 nối làm công nghiệp của người trước. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ quá khứ sổ vũ” 女過去數武 (Anh Ninh 嬰寧) Cô gái đi qua vài bước. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề, cập tiền vương chi chủng vũ” 忽奔走以先後兮, 及前王之踵武 (Li tao 離騷) Vội rong ruổi trước sau, mong nối gót các đấng vua trước.
3. (Danh) Tên một khúc nhạc do Chu Vũ Vương 周武王 làm ra.
4. (Danh) Mũ lính. ◎Như: “vũ biền” 武弁 mũ quan võ thời xưa.
5. (Danh) Họ “Vũ”.
6. (Tính) Thuộc về chiến tranh, quân sự. ◎Như: “vũ khí” 武器 khí giới.
7. (Tính) Mạnh mẽ, oai phong. ◎Như: “uy vũ” 威武 uy thế mạnh mẽ, “khổng vũ hữu lực” 孔武有力 rất oai phong và có sức mạnh.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “võ”.
2. (Danh) Bước, vết chân, nối gót. ◎Như: “bộ vũ” 步武 nối làm công nghiệp của người trước. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ quá khứ sổ vũ” 女過去數武 (Anh Ninh 嬰寧) Cô gái đi qua vài bước. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề, cập tiền vương chi chủng vũ” 忽奔走以先後兮, 及前王之踵武 (Li tao 離騷) Vội rong ruổi trước sau, mong nối gót các đấng vua trước.
3. (Danh) Tên một khúc nhạc do Chu Vũ Vương 周武王 làm ra.
4. (Danh) Mũ lính. ◎Như: “vũ biền” 武弁 mũ quan võ thời xưa.
5. (Danh) Họ “Vũ”.
6. (Tính) Thuộc về chiến tranh, quân sự. ◎Như: “vũ khí” 武器 khí giới.
7. (Tính) Mạnh mẽ, oai phong. ◎Như: “uy vũ” 威武 uy thế mạnh mẽ, “khổng vũ hữu lực” 孔武有力 rất oai phong và có sức mạnh.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “võ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Võ, đối lại với văn 文. Lấy uy sức mà phục người gọi là vũ.
② Vết chân, nối gót, như bộ vũ 步武 nối làm công nghiệp của người trước.
③ Khúc nhạc vũ.
④ Mũ lính. Ta quen đọc là chữ võ.
② Vết chân, nối gót, như bộ vũ 步武 nối làm công nghiệp của người trước.
③ Khúc nhạc vũ.
④ Mũ lính. Ta quen đọc là chữ võ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Võ, vũ, vũ lực, quân sự: 文武雙全 Văn võ song toàn; 英武 Vũ dũng;
② (văn) Bước: 行不數武 Đi không được mấy bước; 步武 Theo bước chân (nối nghiệp) người đi trước;
③ Khúc nhạc vũ;
④ (văn) Mũ lính;
⑤ [Wư] (Họ) Võ, Vũ.
② (văn) Bước: 行不數武 Đi không được mấy bước; 步武 Theo bước chân (nối nghiệp) người đi trước;
③ Khúc nhạc vũ;
④ (văn) Mũ lính;
⑤ [Wư] (Họ) Võ, Vũ.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. võ thuật
2. quân sự
2. quân sự
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sức mạnh, chiến tranh, quân sự. § Đối lại với “văn” 文. ◎Như: “văn vũ song toàn” 文武雙全 văn võ gồm tài. ◇Mạnh Tử 孟子: “Uy vũ bất năng khuất” 威武不能屈 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Uy quyền sức mạnh không làm khuất phục được.
2. (Danh) Bước, vết chân, nối gót. ◎Như: “bộ vũ” 步武 nối làm công nghiệp của người trước. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ quá khứ sổ vũ” 女過去數武 (Anh Ninh 嬰寧) Cô gái đi qua vài bước. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề, cập tiền vương chi chủng vũ” 忽奔走以先後兮, 及前王之踵武 (Li tao 離騷) Vội rong ruổi trước sau, mong nối gót các đấng vua trước.
3. (Danh) Tên một khúc nhạc do Chu Vũ Vương 周武王 làm ra.
4. (Danh) Mũ lính. ◎Như: “vũ biền” 武弁 mũ quan võ thời xưa.
5. (Danh) Họ “Vũ”.
6. (Tính) Thuộc về chiến tranh, quân sự. ◎Như: “vũ khí” 武器 khí giới.
7. (Tính) Mạnh mẽ, oai phong. ◎Như: “uy vũ” 威武 uy thế mạnh mẽ, “khổng vũ hữu lực” 孔武有力 rất oai phong và có sức mạnh.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “võ”.
2. (Danh) Bước, vết chân, nối gót. ◎Như: “bộ vũ” 步武 nối làm công nghiệp của người trước. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ quá khứ sổ vũ” 女過去數武 (Anh Ninh 嬰寧) Cô gái đi qua vài bước. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề, cập tiền vương chi chủng vũ” 忽奔走以先後兮, 及前王之踵武 (Li tao 離騷) Vội rong ruổi trước sau, mong nối gót các đấng vua trước.
3. (Danh) Tên một khúc nhạc do Chu Vũ Vương 周武王 làm ra.
4. (Danh) Mũ lính. ◎Như: “vũ biền” 武弁 mũ quan võ thời xưa.
5. (Danh) Họ “Vũ”.
6. (Tính) Thuộc về chiến tranh, quân sự. ◎Như: “vũ khí” 武器 khí giới.
7. (Tính) Mạnh mẽ, oai phong. ◎Như: “uy vũ” 威武 uy thế mạnh mẽ, “khổng vũ hữu lực” 孔武有力 rất oai phong và có sức mạnh.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “võ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Võ, đối lại với văn 文. Lấy uy sức mà phục người gọi là vũ.
② Vết chân, nối gót, như bộ vũ 步武 nối làm công nghiệp của người trước.
③ Khúc nhạc vũ.
④ Mũ lính. Ta quen đọc là chữ võ.
② Vết chân, nối gót, như bộ vũ 步武 nối làm công nghiệp của người trước.
③ Khúc nhạc vũ.
④ Mũ lính. Ta quen đọc là chữ võ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Võ, vũ, vũ lực, quân sự: 文武雙全 Văn võ song toàn; 英武 Vũ dũng;
② (văn) Bước: 行不數武 Đi không được mấy bước; 步武 Theo bước chân (nối nghiệp) người đi trước;
③ Khúc nhạc vũ;
④ (văn) Mũ lính;
⑤ [Wư] (Họ) Võ, Vũ.
② (văn) Bước: 行不數武 Đi không được mấy bước; 步武 Theo bước chân (nối nghiệp) người đi trước;
③ Khúc nhạc vũ;
④ (văn) Mũ lính;
⑤ [Wư] (Họ) Võ, Vũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạnh mẽ — Chỉ chung việc làm dựa trên sức mạnh — Chỉ về việc quân sự. Td: Vũ bị — To lớn mạnh mẽ. Đoạn trường tân thanh : » So dần dây vũ dây văn, Bốn dây to nhỏ theo vần cung thương « — Họ người — Cũng đọc Võ.
Từ ghép 36
anh vũ 英武 • bộ vũ 步武 • chủng vũ 踵武 • cương vũ 剛武 • diễn vũ 演武 • dụng vũ 用武 • giảng vũ 講武 • hạch vũ khí 核武器 • ngự chế vũ công thi tập 御製武功詩集 • tài vũ 才武 • uy vũ 威武 • văn vũ 文武 • vũ bị 武備 • vũ biền 武弁 • vũ công 武功 • vũ dũng 武勇 • vũ đấu 武鬥 • vũ đoán 武斷 • vũ giai 武階 • vũ khí 武器 • vũ khoa 武科 • vũ khố 武库 • vũ khố 武庫 • vũ kinh 武經 • vũ lực 武力 • vũ nghệ 武藝 • vũ phu 武夫 • vũ quan 武官 • vũ sĩ 武士 • vũ tài 武才 • vũ thuật 武術 • vũ trang 武装 • vũ trang 武裝 • vũ tướng 武將 • yển vũ 偃武 • yển vũ tu văn 偃武修文