Có 2 kết quả:

kỳ
Âm Hán Việt: , kỳ
Tổng nét: 8
Bộ: chỉ 止 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨一丨一一丨フ丶
Thương Hiệt: YMJE (卜一十水)
Unicode: U+6B67
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄑㄧˊ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ゆび (yubi), わか.れる (waka.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kei4

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường rẽ. ◇Liệt Tử : “Đại đạo dĩ đa kì vong dương, học giả dĩ đa phương táng sanh” , (Thuyết phù ) Đường lớn mà nhiều lối rẽ nên lạc mất con cừu, người học theo nhiều cách quá nên mất mạng.
2. (Tính) Khác nhau, sai biệt. ◎Như: “ý kiến phân kì” ý kiến khác nhau. ◇Văn tâm điêu long : “Phú tự thi xuất, phân kì dị phái” , (Thuyên phú ) Phú từ thơ ra, chia theo dòng khác.
3. § Cũng như “kì” .

Từ ghép 2

kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. kỳ
2. đường rẽ

Từ điển Thiều Chửu

① Ðường rẽ, phàm sự vật gì phát sinh ra không được chính thẳng đều gọi là kì cả.
② Cùng nghĩa với chữ kì .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lối rẽ, đường rẽ, đường lầm: Lầm đường lạc lối;
② Khác nhau: Ý kiến khác nhau;
③ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường rẽ. Đường nhánh — tẽ ra. Đâm nhánh ra.

Từ ghép 2