Có 2 kết quả:

kì thịkỳ thị

1/2

kì thị

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Khinh thị, coi thường, thái độ đối xử bất công. ◎Như: “chủng tộc kì thị” kì thị chủng tộc.
2. ☆Tương tự: “bỉ thị” , “miệt thị” , “miểu thị” , “địch thị” , “khinh thị” .
3. ★Tương phản: “tôn trọng” .

Bình luận 0

kỳ thị

phồn thể

Từ điển phổ thông

kỳ thị, phân biệt đối xử

Bình luận 0