Có 2 kết quả:
ngạt • đãi
Tổng nét: 4
Bộ: ngạt 歹 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一ノフ丶
Thương Hiệt: MNI (一弓戈)
Unicode: U+6B79
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dāi ㄉㄞ, dǎi ㄉㄞˇ, è
Âm Nôm: đãi, ngạt, ngặt
Âm Nhật (onyomi): ガツ (gatsu), ガチ (gachi), タイ (tai)
Âm Hàn: 알, 대
Âm Quảng Đông: aat3, daai2
Âm Nôm: đãi, ngạt, ngặt
Âm Nhật (onyomi): ガツ (gatsu), ガチ (gachi), タイ (tai)
Âm Hàn: 알, 대
Âm Quảng Đông: aat3, daai2
Tự hình 4
Dị thể 11
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xương tàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Việc xấu, tồi, trái, bậy. ◎Như: “vi phi tác đãi” 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Huống kiêm như kim thế thượng, đô thị na đại đầu cân lộng đắc đãi liễu” 況兼如今世上, 都是那大頭巾弄得歹了 (Đệ tam thập nhị hồi) Huống nữa như đời bây giờ, đều là bọn mũ cao áo dài phá phách thối tha cả.
2. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “tha tịnh vô đãi ý” 他並無歹意 anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.
3. Một âm là “ngạt”. (Danh) Xương tàn.
2. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “tha tịnh vô đãi ý” 他並無歹意 anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.
3. Một âm là “ngạt”. (Danh) Xương tàn.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương tàn.
② Tục đọc là chữ đãi. Tồi, xấu.
② Tục đọc là chữ đãi. Tồi, xấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xương tàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương tàn, xương người chết lâu năm — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Ngạt.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
việc xấu, tồi, trái, bậy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Việc xấu, tồi, trái, bậy. ◎Như: “vi phi tác đãi” 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Huống kiêm như kim thế thượng, đô thị na đại đầu cân lộng đắc đãi liễu” 況兼如今世上, 都是那大頭巾弄得歹了 (Đệ tam thập nhị hồi) Huống nữa như đời bây giờ, đều là bọn mũ cao áo dài phá phách thối tha cả.
2. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “tha tịnh vô đãi ý” 他並無歹意 anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.
3. Một âm là “ngạt”. (Danh) Xương tàn.
2. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “tha tịnh vô đãi ý” 他並無歹意 anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.
3. Một âm là “ngạt”. (Danh) Xương tàn.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương tàn.
② Tục đọc là chữ đãi. Tồi, xấu.
② Tục đọc là chữ đãi. Tồi, xấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xấu, tồi, trái, bậy: 爲非作歹 Làm xằng làm bậy; 好歹 1. Phải trái, tốt xấu. 2. Dù sao.
Từ ghép 5