Có 1 kết quả:
tiêm
giản thể
Từ điển phổ thông
giết hết, tiêu diệt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 殲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giết hết, tiêu diệt: 殲敵五千 Tiêu diệt 5 nghìn quân địch; 殲毀 Tiêu diệt và phá huỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 殲
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh