Có 1 kết quả:
tồ
Tổng nét: 9
Bộ: ngạt 歹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰歹且
Nét bút: 一ノフ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: MNBM (一弓月一)
Unicode: U+6B82
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cú ㄘㄨˊ
Âm Nôm: tò, tồ, trồ, tùa
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): し.ぬ (shi.nu)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou4
Âm Nôm: tò, tồ, trồ, tùa
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): し.ぬ (shi.nu)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou4
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phách, vía
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chết, tử vong. ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất hạnh nhân bệnh cáo tồ” 不幸因病告殂 (Đệ nhất bổn 第一本, Tiết tử) Chẳng may mắc bệnh vừa mới mất.
Từ điển Thiều Chửu
① Chết, người xưa bảo chết thì hồn lên phách xuống, cho nên gọi kẻ chết là tồ lạc 殂落.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết. Như chữ Tồ 徂.