Có 2 kết quả:
tuẫn • tuận
Tổng nét: 10
Bộ: ngạt 歹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰歹旬
Nét bút: 一ノフ丶ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: MNPA (一弓心日)
Unicode: U+6B89
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Đỗ Cơ Quang kỳ 2 - 哀杜基光其二 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Cảm ngộ kỳ 04 - 感遇其四 (Trần Tử Ngang)
• Điếu ngã tử - 吊餓死 (Phạm Nguyễn Du)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 084 - 哭華姜一百首其八十四 (Khuất Đại Quân)
• Lâm Chiêu ngục trung thi - 林昭獄中詩 (Lâm Chiêu)
• Quang Lai đàm - 光來潭 (Bùi Cơ Túc)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Nguyễn Du)
• Tuyệt mệnh từ - 絕命詞 (Phương Hiếu Nhụ)
• Tứ vị từ - 四位祠 (Bùi Cơ Túc)
• Xú nô nhi lệnh - Vũ song độc Hối Am điếu tì bà nhạc phủ - 醜奴兒令-雨窗讀悔庵弔琵琶樂府 (Bành Tôn Duật)
• Cảm ngộ kỳ 04 - 感遇其四 (Trần Tử Ngang)
• Điếu ngã tử - 吊餓死 (Phạm Nguyễn Du)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 084 - 哭華姜一百首其八十四 (Khuất Đại Quân)
• Lâm Chiêu ngục trung thi - 林昭獄中詩 (Lâm Chiêu)
• Quang Lai đàm - 光來潭 (Bùi Cơ Túc)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Nguyễn Du)
• Tuyệt mệnh từ - 絕命詞 (Phương Hiếu Nhụ)
• Tứ vị từ - 四位祠 (Bùi Cơ Túc)
• Xú nô nhi lệnh - Vũ song độc Hối Am điếu tì bà nhạc phủ - 醜奴兒令-雨窗讀悔庵弔琵琶樂府 (Bành Tôn Duật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chết theo người khác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chết theo hoặc táng vật theo người chết. ◎Như: “quyết tâm nhất tử tuẫn phu” 決心一死殉夫 quyết tâm chết theo chồng.
2. (Động) Hi sinh tính mạng để đạt được mục đích hoặc chết vì lí tưởng. ◎Như: “tuẫn quốc” 殉國 chết vì nước.
3. (Động) Đeo đuổi, tham cầu. ◎Như: “tuẫn lợi” 殉利 đem thân quay cuồng theo lợi, “tuẫn danh” 殉名 đem thân quay cuồng theo danh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phù thế thao thao tử tuẫn danh” 浮世滔滔死殉名 (Nhị Sơ cố lí 二疏故里) Cuộc đời trôi nổi, bao người chết vì háo danh.
2. (Động) Hi sinh tính mạng để đạt được mục đích hoặc chết vì lí tưởng. ◎Như: “tuẫn quốc” 殉國 chết vì nước.
3. (Động) Đeo đuổi, tham cầu. ◎Như: “tuẫn lợi” 殉利 đem thân quay cuồng theo lợi, “tuẫn danh” 殉名 đem thân quay cuồng theo danh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phù thế thao thao tử tuẫn danh” 浮世滔滔死殉名 (Nhị Sơ cố lí 二疏故里) Cuộc đời trôi nổi, bao người chết vì háo danh.
Từ điển Thiều Chửu
① Chết theo, dùng người chôn theo người chết gọi là tuẫn.
② Theo, như tuẫn lợi 殉利 đem thân quay cuồng theo lợi, tuẫn danh 殉名 đem thân quay cuồng theo danh, v.v.
② Theo, như tuẫn lợi 殉利 đem thân quay cuồng theo lợi, tuẫn danh 殉名 đem thân quay cuồng theo danh, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Liều chết vì một mục đích: 殉利 Liều thân vì lợi; 殉名 Liều chết vì danh;
② Chôn theo người chết, chết theo.
② Chôn theo người chết, chết theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tuân theo — Chôn người sống theo người chết. Thí dụ vua chết, các bà phi bị chôn theo, gọi là Tuẫn — Chết theo — Chết để giữ danh dự.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Liều chết vì một mục đích: 殉利 Liều thân vì lợi; 殉名 Liều chết vì danh;
② Chôn theo người chết, chết theo.
② Chôn theo người chết, chết theo.