Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thù thắng
1
/1
殊勝
thù thắng
Từ điển trích dẫn
1. Vượt hơn.
2. Tốt đẹp đặc biệt. ◎Như: “san thủy thù thắng”
山
水
殊
勝
.
3. Thắng cảnh đặc biệt. ◇Liễu Tông Nguyên
柳
宗
元
: “Kiến quái thạch đặc xuất, độ kì hạ tất hữu thù thắng”
見
怪
石
特
出
,
度
其
下
必
有
殊
勝
(Vĩnh châu thôi trung thừa vạn thạch đình kí
永
州
崔
中
丞
萬
石
亭
記
).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Hưng Khánh trì thị yến ứng chế - 興慶池侍宴應制
(
Vi Nguyên Đán
)
Bình luận
0