Có 1 kết quả:

tàn
Âm Hán Việt: tàn
Tổng nét: 9
Bộ: ngạt 歹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノフ丶一一フノ丶
Thương Hiệt: MNIJ (一弓戈十)
Unicode: U+6B8B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: cán ㄘㄢˊ
Âm Nôm: tàn
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): のこ.る (noko.ru), のこ.す (noko.su), そこな.う (sokona.u), のこ.り (noko.ri)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caan1, caan4

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tàn

giản thể

Từ điển phổ thông

1. thiếu
2. tàn, còn sót lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giết hại, làm hại: Giết hại lẫn nhau, nồi da xáo thịt;
② Hung ác, tàn ác: rất tàn ác;
③ Hỏng, hư hại, rách, sứt mẻ: Hàng hỏng; Bộ sách này đã bị làm rách;
④ Thiếu, khuyết, tàn tật: Những người già, yếu, bệnh, tật;
⑤ Thừa: Cơm thừa canh cặn;
⑥ Còn rớt lại, còn sót lại. tàn dư [cányú] Tàn dư, phần còn rớt lại: Tàn dư phong kiến;
⑦ Sắp hết, cuối: Cuối đông;
⑧ (văn) Giết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 6