Có 1 kết quả:

cức
Âm Hán Việt: cức
Tổng nét: 12
Bộ: ngạt 歹 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノフ丶フ丨丨フ一フ丶一
Thương Hiệt: MNMEM (一弓一水一)
Unicode: U+6B9B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧˊ
Âm Nôm: cức
Âm Nhật (onyomi): キョク (kyoku), コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): ころ.す (koro.su)
Âm Quảng Đông: gik1

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

cức

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. giết tróc
2. án tử hình, xử tử

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giết chết. ◎Như: “lôi cức” 雷殛 bị sét đánh chết.
2. (Động) Trừng phạt.

Từ điển Thiều Chửu

① Giết tróc, án xử tử.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giết chết, giết chóc, làm chết: 雷殛 Bị sét đánh chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết đi.