Có 1 kết quả:
vẫn
Tổng nét: 14
Bộ: ngạt 歹 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰歹員
Nét bút: 一ノフ丶丨フ一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MNRBC (一弓口月金)
Unicode: U+6B9E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yǔn ㄩㄣˇ
Âm Nôm: vẫn
Âm Nhật (onyomi): イン (in), ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): おち.る (ochi.ru), し.ぬ (shi.nu)
Âm Hàn: 운
Âm Quảng Đông: wan5
Âm Nôm: vẫn
Âm Nhật (onyomi): イン (in), ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): おち.る (ochi.ru), し.ぬ (shi.nu)
Âm Hàn: 운
Âm Quảng Đông: wan5
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 12 - 感遇其十二 (Trần Tử Ngang)
• Hạ tiệp kỳ 3 - 賀捷其三 (Nguyễn Trãi)
• Hành lộ nan kỳ 3 - 行路難其三 (Lý Bạch)
• Hậu Ngô Vương - 後吳王 (Đặng Minh Khiêm)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân chi nhậm - 送梓州李使君之任 (Đỗ Phủ)
• Hạ tiệp kỳ 3 - 賀捷其三 (Nguyễn Trãi)
• Hành lộ nan kỳ 3 - 行路難其三 (Lý Bạch)
• Hậu Ngô Vương - 後吳王 (Đặng Minh Khiêm)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân chi nhậm - 送梓州李使君之任 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mất
2. rụng
2. rụng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mất, chết, tử vong. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị thử thì nhất tâm tổng vị Kim Xuyến nhi cảm thương, hận bất đắc thử thì dã thân vong mệnh vẫn, cân liễu Kim Xuyến nhi khứ” 只是此時一心總為金釧兒感傷, 恨不得此時也身亡命殞, 跟了金釧兒去 (Đệ tam thập tam hồi) Nhưng (Bảo Ngọc) lúc này trong lòng cứ mãi thương nhớ Kim Xuyến, giận bấy giờ không thể chết theo Kim Xuyến cho xong.
2. (Động) Rụng, rơi. § Thông “vẫn” 隕. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Triệu Vương (...) tư cố hương, tác San Thủy chi âu, văn giả mạc bất vẫn thế” 趙王...思故鄉, 作山水之謳, 聞者莫不殞涕 (Thái tộc huấn 泰族訓) Triệu Vương (...) nhớ cố hương, làm ra bài ca Non Nước, người nghe không ai không rơi nước mắt.
2. (Động) Rụng, rơi. § Thông “vẫn” 隕. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Triệu Vương (...) tư cố hương, tác San Thủy chi âu, văn giả mạc bất vẫn thế” 趙王...思故鄉, 作山水之謳, 聞者莫不殞涕 (Thái tộc huấn 泰族訓) Triệu Vương (...) nhớ cố hương, làm ra bài ca Non Nước, người nghe không ai không rơi nước mắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Mất.
② Rụng, cũng như chữ vẫn 隕.
② Rụng, cũng như chữ vẫn 隕.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mất, chết;
② (văn) Rụng (dùng như 隕, bộ 阝).
② (văn) Rụng (dùng như 隕, bộ 阝).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết — Rơi từ trên cao xuống — Như chữ Vẫn 抎.